Học phiên dịch tiếng Anh: Từ vựng tiếng Anh ngành nông nghiệp

Từ một nước nông nghiệp nghèo nàn lạc hậu, trong những năm qua nông nghiệp Việt Nam đã có nhiều chuyển biến tích cực. Hàng nông sản Việt Nam có cơ hội tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng và thuận lợi hơn. Việc hợp tác song phương với các đối tác nước ngoài trong ngành nông nghiệp diễn ra ngày càng nhiều dẫn đến nhu cầu về học tiếng Anh, dịch thuật các tài liệu tiếng Anh, phiên dịch tiếng Anh đàm phán,… liên quan đến ngành nông nghiệp cũng ngày càng nhiều. Hôm nay chuyên trang cung cấp phiên dịch viên tiếng Anh giới thiệu với bạn danh sách các từ vựng (thuật ngữ) thường hay dùng trong ngành nông nghiệp.

  1. acid soil: đất phèn
  2. aerobic bacteria: vi khuẩn hiếu khí
  3. agricultural biological diversity: tính đa dạng sinh học nông nghiệp
  4. agriculture commodities: các mặt hàng nông sản
  5. agrobiodiversity: đa dạng sinh học nông nghiệp
  6. agroecology: sinh thái học nông nghiệp
  7. agronomy: ngành nông học
  8. alimentary tract: đường, ống tiêu hóa
  9. alkaline: kiềm
  10. alkalinity: độ kiềm
  11. alluvium: đất bồi, đất phù sa
  12. annual: cây một năm
  13. anther: bao phấn
  14. arable land: đất canh tác
  15. avian influenza: cúm gà
  16. barley: đại mạch, lúa mạch
  17. biennial: cây hai năm
  18. biological agriculture: nông nghiệp sinh học
  19. biological control: kiểm soát sinh học
  20. bovine spongiform encephalopathy (BSE): bệnh bò điên
  21. broiler: gà thịt thương phẩm
  22. carpel: lá noãn
  23. cash crop: cây công nghiệp
  24. chloroplast: lục lạp, hạt diệp lục
  25. citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi
  26. colostrums: sữa đầu, sữa non
  27. compost: phân xanh, phân trộn
  28. cotyledon: lá mầm
  29. crop rotation: luân canh
  30. cross pollination: thụ phấn chéo
  31. cross wall: vách chéo (tế bào)
  32. crown: tán cây, đỉnh, ngọn
  33. cultivation: trồng trọt, chăn nuôi
  34. cutting: giâm cành
  35. decidous: rụng (quả, lá…)
  36. decomposer: sinh vật phân hủy
  37. decomposition: sự phân hủy
  38. depleted soil: đất nghèo
  39. digestive troubles: rối loạn tiêu hóa
  40. dormant: nằm im lìm, không hoạt động, ngủ
  41. drainage canal: mương tiêu nước
  42. elongate: kéo dài ra
  43. environmental impact: tác động môi trường
  44. evaporation: sự bốc hơi nước
  45. feeder canal: mương cấp nước
  46. feeding stuffs: thức ăn gia súc
  47. foliage: tán lá
  48. foot-and-mouth disease: bệnh lở mồm long móng
  49. germination: sự nảy mầm
  50. guard cell: tế bào bảo vệ
  51. gymnosperm: thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)
  52. heifer: con bê cái
  53. herbicide: thuốc diệt cỏ
  54. herbivore: động vật ăn cỏ
  55. herd bull: bò đực giống (cao sản)
  56. heredity: di truyền
  57. horticultural crops: nghề làm vườn
  58. hypocotyl: trụ dưới lá mầm
  59. indigestible: không thể tiêu hóa được
  60. internal organs: nội tạng
  61. lean meat: thịt nạc
  62. lignify: hóa gỗ
  63. liming: bón vôi
  64. live weight: cân hơi
  65. mad cow disease: bệnh bò điên
  66. manuring: bón phân
  67. milking animal: động vật cho sữa
  68. moisture: độ ẩm
  69. monoculture: độc canh
  70. nursery: ruộng ươm, vườn ươm
  71. organic agriculture: nông nghiệp hữu cơ
  72. osmosis: sự thẩm thấu
  73. ovary: bầu nhụy
  74. overfeed: cho ăn quá nhiều
  75. paddy field: cánh đồng lúa, ruộng lúa, nương lúa
  76. perennial: cây lưu niên, cây lâu năm
  77. pesticide: thuốc trừ sâu
  78. pesticide residual: dư lượng thuốc trừ sâu
  79. photosynthesis: quang hợp
  80. pistil: nhụy hoa
  81. plumule: chồi mầm
  82. pollen grain: hạt phấn
  83. pollination: sự thụ phấn
  84. precipitation: lượng mưa
  85. production cost: chi phí sản xuất
  86. protection canal: mương bảo vệ
  87. radicle: rễ mầm, rễ con
  88. ranch: trại chăn nuôi
  89. reproductive part: bộ phận sinh sản
  90. respiration: sự hô hấp
  91. reutilize: tái sử dụng
  92. root system: bộ rễ
  93. seed dispersal: sự phát tán hạt
  94. seedling: cây giống, cây con
  95. shrivel: nhăn nheo, xoăn lại, quăn lại
  96. soil conditioning: cải tạo đất
  97. soil conservation: bảo tồn đất
  98. soil horizon: tầng đất
  99. soil particles: phân tử đất
  100. soil surface: bề mặt thổ nhưỡng
  101. soluble soil chemicals: các chất hóa học có thể hòa tan trong đất
  102. spermatophytes: thực vật có hạt
  103. spore: bào tử
  104. stamen: nhị hoa
  105. starch: tinh bột
  106. stigma: núm nhụy (hoa)
  107. stomata: khí khổng
  108. stunted in growth: bị ức chế sinh trưởng
  109. testa: vỏ bọc ngoài của hạt
  110. transpiration: sự thoát hơi nước của cây
  111. transplanted: được cấy vào
  112. turnip: cây củ cải
  113. vein: gân lá, tĩnh mạch
  114. water vapour: hơi nước
  115. well-drained soil: đất tiêu thoát tốt
  116. wood vessels: mạch gỗ
  117. xylem: mô gỗ
  118. yellow pigments:  sắc tố vàng
  119. yield: sản lượng

Vẫn còn tiếp …
Hy vọng những thuật ngữ trên đây sẽ hữu ích cho những ai đang tìm hiểu về ngành nông nghiệp này.

>>> Tham khảo một dự án: Phiên dịch tiếng Anh ngành nông nghiệp sản xuất hạt điều tại TPHCM

5/5 – (30 bình chọn)
 
Thùy Linh
Thùy Linh - 0964.333.933
Sẵn sàng tư vấn giúp bạn!